Tìm tập hợp nghiệm của phương trình sau:
A. {2} B. {1/4}
C. {2; 1/4} D. {2; 1/16}
Tìm tập hợp nghiệm của phương trình sau:
log 2 x log 4 2 x = log 8 4 x log 16 8 x
A. {2} B. {1/4}
C. {2; 1/4} D. {2; 1/16}
Tìm tập hợp nghiệm của bất phương trình: log 2 3 x x + 2 > 1
A. (- ∞ ; -2) B. (4; + ∞ )
C. (- ∞ ; -2) ∪ (4; + ∞ ) D. (-2;4)
Tìm tập hợp nghiệm của phương trình
A. {6} B. {4}
C. {2} D. {1}
Tìm tập hợp nghiệm của phương trình
0 , 125 . 4 2 x = 2 8 - x
A. {6} B. {4}
C. {2} D. {1}
Tìm tập hợp nghiệm của bất phương trình:
A. (- ∞ ; -2) B. (4; ∞ )
C. (- ∞ ; -2) ∪ (4; + ∞ ) D. (-2;4)
1.Giải các phương trình sau:
a) 2x2 +16 -6 = 4\(\sqrt{x\left(x+8\right)}\)
b) x4 -8x2 + x-2\(\sqrt{x-1}\) + 16=0
2. Gọi x1;x2 là nghiệm phương trình x2 -3x -7 =0. Không giải phương trình tính các giá trị của biểu thức sau:
A = \(\dfrac{1}{x_1-1}+\dfrac{1}{x_2-1}\)
B= \(x^2_1+x_2^2\)
C= |x1 - x2|
D= \(x_1^4+x_2^4\)
E= (3x1 + x2) (3x2 + x1)
2:
\(A=\dfrac{x_2-1+x_1-1}{x_1x_2-\left(x_1+x_2\right)+1}\)
\(=\dfrac{3-2}{-7-3+1}=\dfrac{1}{-9}=\dfrac{-1}{9}\)
B=(x1+x2)^2-2x1x2
=3^2-2*(-7)
=9+14=23
C=căn (x1+x2)^2-4x1x2
=căn 3^2-4*(-7)=căn 9+28=căn 27
D=(x1^2+x2^2)^2-2(x1x2)^2
=23^2-2*(-7)^2
=23^2-2*49=431
D=9x1x2+3(x1^2+x2^2)+x1x2
=10x1x2+3*23
=69+10*(-7)=-1
Tìm tập hợp nghiệm của phương trình log 2 + log 2 x - 1 = 1
A. {1} B. {2}
C. {1;2} D. {-1;2}
Tập nghiệm của bất phương trình \({\log _{\frac{1}{4}}}x > - 2\) là:
A. \(\left( { - \infty ;16} \right)\)
B. \(\left( {16; + \infty } \right)\)
C. \((0;16)\)
D. \(\left( { - \infty ;0} \right)\)
\(\log_{\dfrac{1}{4}}x>-2\\ \Rightarrow\left\{{}\begin{matrix}x>0\\\log_{\dfrac{1}{4}}x>\log_{\dfrac{1}{4}}16\end{matrix}\right.\\ \Leftrightarrow\left\{{}\begin{matrix}x>0\\x< 16\end{matrix}\right.\\ \Leftrightarrow0< x< 16\)
Chọn C.
Tìm tập hợp nghiệm của phương trình log 2 + log 2 ( x - 1 ) = 1
A. {1} B. {2}
C. {1;2} D. {-1;2}